Mức điểm xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức xét học bạ THPT
24/08/2020 10:11
Mức điểm xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức xét học bạ THPT
THÔNG BÁO
Mức điểm xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2020
Theo phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (mã trường: SKV) công bố mức điểm xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) như sau:
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn
xét tuyển
|
Mức điểm xét tuyển
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00, A01, B00, D01
|
18.0
|
2
|
Kế toán
|
7340301
|
A00, A01, B00, D01
|
18.0
|
3
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
A00, A01, B00, D01
|
18.0
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
7480108
|
A00, A01, B00, D01
|
18.0
|
5
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, A01, B00, D01
|
18.0
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
A00, A01, B00, D01
|
18.0
|
7
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
A00, A01, B00, D01
|
18.0
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
A00, A01, B00, D01
|
18.0
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
A00, A01, B00, D01
|
18.0
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7510302
|
A00, A01, B00, D01
|
18.0
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
A00, A01, B00, D01
|
18.0
|
12
|
Sư phạm công nghệ
|
7140246
|
A00, A01, B00, D01
|
24.0 và học lực lớp 12 xếp loại giỏi
|
Ghi chú:
- Cách tính Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm học tập*3 + Điểm ưu tiên (Đối tượng + Khu vực ) (nếu có);
- Cách tính điểm học tập:
+ Cách 1: Điểm học tập là điểm trung bình 5 học kỳ (Học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; Học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; Học kỳ 1 lớp 12) theo tổ hợp môn xét tuyển.
+ Cách 2: Điểm học tập là điểm trung bình chung năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
Điểm học tập làm tròn đến 1 chữ số thập phân.